1、滚轮压料装置,可校正部分因为拼版而生产的变形,使得加工尺寸更精准
1, Con lăn ép liệu, có bộ phận hiệu chỉnh được, vì khi ghép sẽ phát sinh hiện tượng biến dạng, làm cho kích thước gia công càng chuẩn xác
2、工作台使用耐磨电木板,防止木料在加工过程中划伤
2 Bàn làm việc sử dụng mặt bàn chịu hao mòn điện, phòng trách được trường hợp hỏng vật liệu khi đang gia công
3、夹料装置可伸缩料夹
3, Giá ôm vật liệu có thể kéo dãn
规格参数 | Thông số kỹ thuật | MJ359.NC |
锯轮直径和宽 | Đường kính và độ rộng của lưỡi cưa | 900*60mm |
最少转弯半径 | Bán kính nhỏ nhất quay vòng | 100mm |
锯条宽度 | Độ rộng lưỡi cưa | 13mm |
锯条长度 | Độ dài lưỡi cưa | 5950mm |
锯条旋转角度 | Góc độ chuyển quay lưỡi cưa | -90° +90° |
锯轮容许转速 | Tốc độ cho phép quay của lưỡi cưa | 450-500rpm.50-60HZ |
锯切能力 | năng lực lưỡi cưa | 2000*1250*150mm |
使用动力 | Công suất sử dụng | 10HP |
吸尘口 | Miêng máy hút bụi | φ120*1-100*3 |
工作气压 | Áp suất công việc | 0.6ma |
重量 | Trọng lượng | 4000+1500kg |
外形尺寸 | Kích thước máy | 5600*3300*2700 |